|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 d. Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. Thí con tốt.2 I t. 1 Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Giấy tốt. Vải tốt. Làm việc tốt. 2 Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao. Tính tốt. Người bạn tốt. Đối xử tốt với mọi người. Gương người tốt, việc tốt. 3 Vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn. Kết quả tốt. Máy chạy tốt. Đoàn kết tốt với nhau. 4 Thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay. Thời tiế... |
|