|
|
|
|
|
|
|
1 d. 1 Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học. 2 Tên gọi một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng*. 3 (kng.; kết hợp hạn chế). Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.2 I đg. 1 (kng.; id.). Nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn. Phải viện đến người ngoài mới xong. 2 Đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một việc khó hoặc không thể nói rõ lí do. Viện hết lí do này đến lí do khác để từ chối. Viện cớ ốm.II d. (kết hợp hạn chế). binh (nói tắt). Xin viện. Diệt viện.... |
|
dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. 3. Chuyện xảy ra: Mới về có việc chi mà động dung (K); Lại mang những việc tầy trời đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuyện lôi thôi, rắc rối: Việc ganh đua; Việc tranh chấp; Việc cãi cọ. 5. Sự thiệt hại: Bão to, nhà anh có việc gì không. 6. Sự danh từ hoá một động từ: ... |
|
|
Ngòi viết của Chu Bột chép sử nhà Hán, ý nói được người bề tôi như Chu Bột cứu nguy cho nhà HánHán Thư: Cao Tổ mất, Lã Hậu dùng thuốc độc giết Triệu Vương, mưu toan đưa người họ Lã vào nắm những chức vụ quan trọng trong triều Hán. Hiếu Huệ mất, Lã Hậu cho anh em mình là Lỗ Thái, Lã Sâm, Lã Lộc làm tướng nắm giữ các đạo quân phía Nam và phía Bắc, cho những người họ Lã nắm giữ các chức vụ trong cung, uy quyền họ Lã bắt đầu từ đó, các công khanh ai cũng không chắc số mệnh mình sẽ sống. Họ Lã nắm h... |
|
|
|
|
|
|
|
Cửa dựng bằng càng xe (Viên: Càng xe)Thời xưa, vua đi tuần thú, săn bắn cõi ngoài, dừng lại ở đâu thì quây các cỗ xe làm giậu, dựng càng xe làm cửa ra vào gọi là "Viên môn"Lời sớ sách Chu Lễ nói: Vua dừng lại nghĩ nơi hiểm trở, phòng bị những việc bất thường nên lấy cỗ xe làm giậu, dựng ngược xe làm cửa tức là dựng ngược hai càng xe mỗi bên một cái giáp lại với nhau gọi là "Viên môn"... |
|
|
|