Từ điển tiếng Việt: viện trợ

Ý nghĩa


  • I. đgt. (Nước này) giúp đỡ nước khác về của cải tiền bạc: viện trợ không hoàn lại hàng viện trợ viện trợ kinh tế viện trợ quân sự. II. dt. Vật chất viện trợ: trao viện trợ tượng trưng.
viện trợ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận