Từ điển tiếng Việt: vừa tầm

Ý nghĩa


  • tt, trgt Đúng với mức, không xa quá: Vừa tầm mắt nhìn; Con chim đậu trên cành vừa tầm súng.
vừa tầm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận