Từ điển tiếng Việt: vững bền

Ý nghĩa


  • tt Không thể lay chuyển: Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó, chớ quên điều nào (HCM).
vững bền



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận