Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất có công chứng
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
Thời hạn giải quyết:
Không quá 02 ngày làm việc, đối với hồ sơ phức tạp không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu công chứng (Không bao gồm thời gian xác minh, giám định)
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Phòng Công chứng (số 1, số 2, số 3)
Cơ quan được ủy quyền quyết định:
Không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Công chứng (số 1, số 2, số 3)
Lĩnh vực:
Tư pháp
Tên TTHC:
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Không quá 02 ngày làm việc, đối với hồ sơ phức tạp không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu công chứng (Không bao gồm thời gian xác minh, giám định)
Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có văn bản gửi Bộ Tư pháp kèm theo hồ sơ và danh sách trích ngang của những người đề nghị cấp thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định cấp thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên được miễn đào tạo nghề công chứng, người được miễn tập sự hành nghề công chứng là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản.
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp là 10 ngày; tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 10 ngày). Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Sở Tư pháp Tiền Giang
Cơ quan được ủy quyền quyết định:
Không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Lĩnh vực:
Tư pháp
Tên TTHC:
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 02 công chứng viên thành lập)
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp là 10 ngày; tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 10 ngày). Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Sở Tư pháp Tiền Giang
Cơ quan được ủy quyền quyết định:
Không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Lĩnh vực:
Tư pháp
Tên TTHC:
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 01 công chứng viên thành lập)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp là 05 ngày; tại UBND tỉnh là 10 ngày). Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Lĩnh vực:
Xây dựng
Tên TTHC:
THỦ TỤC TIẾP NHẬN NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (PCPNN) DƯỚI HÌNH THỨC PHI DỰ ÁN.
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Lĩnh vực:
Xây dựng
Tên TTHC:
THỦ TỤC TIẾP NHẬN CHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (PCPNN).
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Lĩnh vực:
Xây dựng
Tên TTHC:
THỦ TỤC TIẾP NHẬN DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (PCPNN).
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các Sở, Ngành, đơn vị có liên quan.
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Ủy Ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô chỉ định một đơn vị trực thuộc chủ trì thẩm định hoặc thành lập một hội đồng thẩm định do đại diện của mình làm chủ tịch với sự tham gia của đại diện các cơ quan chủ quản các dự án thành phần.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Thủ tướng Chính phủ (các chương trình,dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ); Thủ trưởng cơ quan chủ quản chương trình, dự án.
Lĩnh vực:
Xây dựng
Tên TTHC:
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN Ô SỬ DỤNG VỐN ODA.
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với các khoản viện trợ PCNNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Đơn vị đầu mối trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan, tổ chức khác theo quy định tại Nghị định 93/2009/NĐ-CP.
Lĩnh vực:
Xây dựng
Tên TTHC:
THỦ TỤC TIẾP NHẬN DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT SỬ DỤNG NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (PCPNN).