|
1 d. 1 Bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng lá. 2 Món ăn làm bằng sợi lấy ở vây một số loài cá biển.2 đg. 1 Tạo thành một lớp bao lấy xung quanh. Vây màn. Những ngọn núi vây quanh thung lũng. Tường vây. 2 Xúm lại thành vòng xung quanh. Ngồi vây quanh đống lửa. Lũ trẻ vây lấy cô giáo. 3 Bố trí lực lượng thành một vòng chắn xung quanh, không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập. Vây bắt. Vây đồn. Thoát khỏi vòng vây.3 đg. (thgt.). Làm ra vẻ hơn người cho có vẻ oai.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|