Các đặc tính:
1. Khung 1U với 4 cổng E1 cổng V.35 và cổng FE
2. Tất cả các cấu hình có thể được cài đặt và hiển thị ở màn hình LCD mặt trước.
3. Dịch vụ Ethernet hỗ trợ đóng gói GFP, liên kết ảo VC12.
4. Làm việc với nhiều nhà cung cấp sản phẩm SDH/MSPP phổ biến khác
5. Hỗ trợ chỉ dẫn tắt nguồn trạm đầu xa.
6. Dễ dàng vận hành và bảo trì.
7. Tích hợp cao, thiết kế nhỏ gọn
8. Độ tin cậy cao, CAPEX và OPEX thấp.
Thông số Kỹ thuật:
Index | Performance Parameter | |
SDH Interface | Max | 1~2 STM-1 optical interfaces (1+1 supported) |
Connector | SC/PC | |
Spec. | S-1.1, L-1.1, L-1.2 | |
Single fiber bi-directional interface can be optionally supported | ||
Service interface | E1 Spec. | Comply with G.703, 2.048Mbps, HDB3 4E1 supported 4 lines 75W or 3 lines 75W and 1 line 120W |
V.35 port | Comply with ITU-T V.35, DCE Nx64kbps (1 £ N £ 32) | |
Ethernet port | 2x10/100Base-Tx Comply with IEEE 802.3 | |
Management | Protocol | SNMP |
Interface | 10Base-T | |
EOW interface | Standard socket: 4P 4C | |
Physical Dimension | 1U: 440 × 44 ×138 (mm) | |
Power | Supply | -48V DC or 220V (110V) AC or dual power supply +24VDC |
Consumption | ≤10 w | |
Environment | Temperature | 0°C~50°C |
Humidity | 0-90%RH (non-condensing) |