Tài liệu: Hàn Quốc - Những điều cần biết

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

Hồ Sơ Xin Cấp visa áp dụng cho cả hai miền Nam, Bắc gồm các thành phần như sau:
Hàn Quốc - Những điều cần biết

Nội dung

Những điều cần biết

THỦ TỤC VISA

Hồ Sơ Xin Cấp visa áp dụng cho cả hai miền Nam, Bắc gồm các thành phần như sau:

            1 đơn xin cấp visa (theo mẫu)

1 tấm ảnh cỡ 3 x 4 cm

Hộ chiếu

            CÁC CƠ QUAN NGOẠI GIAO

            Tòa Đại sứ Hàn Quốc tại Việt Nam

Bắc Triều Tiên

25 Cao Bá Quát, Hà Nội

ĐT: (84-4) 845 3008

Fax: (84-4) 832 1221

Nam Triều Tiên

Tầng 4, Tòa nhà Daeha

360 Kim Mã, Hà Nội

ĐT: (84-4) 831 5111

Fax: (84-4) 83l 5117

Tổng lãnh sự tại Thành phố Hồ Chí Minh

107 Nguyễn Du, Quận 1

ĐT: (84-8) 822 5757

Fax: (84-8) 822 5750

Tòa Đại sứ của Việt Nam tại Hàn Quốc

Bắc Triều Tiên

7 Munsu Street , Pyongyang

ĐT: 381 7353

Fax: 381 7632

Nam Triều Tiên

28-58 Samchong - Dong Chongno-Ku,110-230

ĐT: 738 23l8 - 739 2065

Fax: 738 23 17

            ĐIỆN THOẠI

Mã Số Điện thoại

Bắc Triều Tiên

Mã số gọi từ nước khác đến Bắc Triều Tiên: 850

Mã số gọi từ Bắc Triều Tiên đến các nước khác: 00

Nam Triều Tiên

Mã số gọi từ nước khác đến Nam Triều Tiên: 82

Mã số gọi từ Nam Triều Tiên đến các nước khác: 00l, 002

Các Số Điện thoại Cần thiết

Nam Triều Tiên

Cấp cứu: 119

Cứu hỏa: 119

Cảnh sát: 112

Bệnh viện Dongsan: 250-7114

Hàng không Korean: 423-2000

Bộ phận hướng dẫn bằng tiếng Anh, Hoa: 1330

            TIỀN TỆ

Bắc Triều Tiên

Tiền chính thức của Bắc Triều Tiên là đồng Won (viết tắt là KPW). Mỗi Won chia thành 100 Chon hay Jun.

Tỉ giá của đồng Won Bấc Triều Tiên vào thời điểm đầu tháng 11/2003 là 1USD = 2,2 Won.

Nam Triều Tiên

Tiền chính thức của Nam Triều Tiên là đồng Won (viết tắt là KRW). Tiền kim loại có các mệnh giá 1 KRW, 5 KRW, 10 KRW, 50 KRW, 100 KRW và 500 KRW. Tiền giấy có các mệnh giá: 1.000 KRW, 5.000 KRW và 10.000 KRW.

Tỉ giá của đồng Won Nam Triều Tiên vào thời điểm đầu tháng 11/2003 là: 1USD = l. 187 Won.

            MÚI GIỜ

Hàn Quốc ở vào múi giờ thứ 9 so với giờ quốc tế (GMT).

            KHÁCH SẠN

Bắc Triều Tiên

Ryanggang Hotel

Đường Kwangbok, Pyongyang Đ.T: +850 (0) 73 825

Changgwangsan

Tongsong-dong, Pyongyang Đ.T: +850 (0) 48 366

Taedonggang Hotel

Kyongrim-dong, Pyongyang Đ.T: +850 (0) 38 340

Sosan Hotel

Kwangbok Street, Pyongyang Đ.T: +850 (0) 71 191

Pyonyang Hotel

Otan-dong, Pyongyang Đ.T: +850 (0) 38 161

Potonggang Hotel

Ansan-dong, Pyongyang Đ.T: +850 (0) 48 301

Nam Triều Tiên

Seoul Hilton Hotel *****

395, Namdaemunro 5-ga, Chung-gu, Seoul

ĐT: +82-2-753-7788

Shilla Seoul Hotel *****

202, Changchung-dong 2-ga, Chung-gu, Seoul

ĐT: +82-2-2233-3131

Seoul Royal Hotel ****

6, 1-ka, Myung-dong, Chung-ku, Seoul

ĐT: +82-2-756-1112

Hotel Reo Seoul ***

65, Hyoihyon-dong 1-ga, Chung-gu, Seoul

Seoul Prince Hotel

(100-042) 1-1, 2-ga, Namsan-dong, Chung-Gu, Seoul

            HỮNG SỐ LIỆU VỀ HÀN QUỐC

Bắc Triều Tiên

Diện tích: 120.540 km2

Bờ biển: 2.495 km

Dân số: 22.466.48l người (theo thống kê tháng 7/2003)

Tên nước:

Tên chính thức: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Tên rút ngắn: Bắc Triều Tiên

Thủ đô: Pyongyang

Quốc kỳ: ba sọc ngang: xanh, đỏ, xanh. Sọc đỏ có viền trắng. Ở phía cán cờ của sọc đỏ có một vòng tròn trắng với ngôi sao năm cánh màu đỏ.

Tổng thu nhập nội địa theo đầu người: l.000 USD (thống kê năm 2002)

Điện thoại: 1,1 triệu điện thoại bàn

Đài phát thanh: (thống kê năm 1999)

Đài AM: 16

Đài FM: 14

Đài sóng ngắn: 12

Máy thu thanh: 3,36 triệu chiếc (thống kê năm 1997)

Đài truyền hình: 38 (thống kê năm 1999)

Máy thu hình: 1,2 triệu chiếc

Số nhà cung cấp dịch vụ Internet: 1 (thống kê năm 2000)

Đường sắt: 5.214 km .

Xa lộ: 31.200 km

Đường thủy: 2.253 km

Sân bay: 72 (thống kê năm 2002)

Nam Triều Tiên

Diện tích: 98.480 km2

Bờ biển: 2.413 km

Dân số: 48.289.037 người (thống kê tháng 7/2003)

Tên nước:

Tên chính thức: Cộng hòa Triều Tiên

Tên rút ngắn: Nam Triều Tiên

Thủ đô: Seoul

Quốc kỳ: nền trắng với biểu tượng âm dương màu đỏ - xanh ở giữa. Chung quanh biểu tượng âm dương có bốn chữ Hán màu đen về tứ tượng theo kinh Dịch.

Tổng sản phẩm nội địa theo đầu người: 19.400 USD (thống kê năm 2002)

Điện thoại: (thống kê năm 2000)

Điện thoại bàn: 24 triệu

Điện thoại di động: 28 triệu

Đài phát thanh: (thống kê năm 2001)

Đài AM: 104

Đài FM: 136

Đài sóng ngắn: 5

Máy thu thanh: 47,5 triệu chiếc (thống kê năm 2000)

Đài truyền hình: 121 (thống kê năm 1999)

Máy thu hình: 15,9 triệu chiếc

Số nhà cung cấp dịch vụ Internet: 11 (thống kê năm 2000)

Số người sử dụng Internet: 25,6 triệu (thống kê năm 2002)

Đường sắt: 3.125 km

Xa lộ: 87.534 km

Đường thủy: 1.069 km

Sân bay: 02 (thống kê năm 2002)

 




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/2280-02-633500929640468750/Nhung-dieu-can-biet/Nhung-dieu-can-biet.h...


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận