Từ điển tiếng Việt: phát minh

Ý nghĩa


  • đg. (hoặc d.). Tìm ra cái có cống hiến lớn cho khoa học và loài người. Sự phát minh ra lửa thời tiền sử. Những phát minh, sáng chế khoa học.
phát minh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận