Từ điển tiếng Việt: phát tích

Ý nghĩa


  • Nổi lên, dấy lên từ một nơi nào: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ phát tích từ ấp Tây -sơn.
phát tích



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận