Từ điển tiếng Việt: phát thanh

Ý nghĩa


  • đgt (H. thanh: tiếng) Truyền tin bằng loa hay bằng máy truyền thanh: Đài phát thanh, báo chí hằng ngày nói với mọi người bằng tiếng nói của Việt-nam (ĐgThMai).
phát thanh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận