Từ điển tiếng Việt: phát ngôn

Ý nghĩa


  • đgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.
phát ngôn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận