Từ điển tiếng Việt: tơ hào

Ý nghĩa


  • Cg. Ti hào. Phần nhỏ nhất. Không tơ hào. Không đụng chạm một chút nào đến của cải của người khác.
tơ hào



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận