Từ điển tiếng Việt: tước

Ý nghĩa


  • 1 d. Danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có công lớn. Phong tước hầu.
  • 2 đg. Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật. Tước bẹ ngô bện thừng. Tước đay. Sợi dây tước đôi.
  • 3 đg. Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng. Tước khí giới. Bị tước quyền công dân.
tước



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận