Từ điển tiếng Việt: tư tưởng

Ý nghĩa


  • d. 1 Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ. Tập trung tư tưởng. Có tư tưởng sốt ruột. 2 Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã hội (nói tổng quát). Tư tưởng tiến bộ. Tư tưởng phong kiến. Đấu tranh tư tưởng.
tư tưởng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận