Từ điển tiếng Việt: tổng bí thư

Ý nghĩa


  • dt. Người đứng đầu ban bí thư hoặc ban chấp hành trung ương của một số chính đảng: Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
tổng bí thư



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận