Từ điển tiếng Việt: tổng cục

Ý nghĩa


  • Cơ quan chỉ huy trung ương của một ngành hoạt động chuyên môn: Tổng cục đường sắt; Tổng cục thông tin.
tổng cục



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận