Từ điển tiếng Việt: thăm

Ý nghĩa


  • đg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thăm đồng; Thăm người ốm. 2. Đến chơi để tỏ cảm tình.
  • d. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không có đủ để chia cho mọi người: Rút thăm. 2. Phiếu bầu : Bỏ thăm.
thăm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận