Từ điển tiếng Việt: thăm thú

Ý nghĩa


  • đg. 1. Xem xét kỹ tại chỗ: Thăm thú rẻo cao để mở trường. 2. Thăm, dùng theo nghĩa xấu.
thăm thú



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận