Từ điển tiếng Việt: thăm thẳm

Ý nghĩa


  • Nói xa lắm, sâu lắm: Đường xa thăm thẳm; Trời cao thăm thẳm; Hang sâu thăm thẳm.
thăm thẳm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận