Từ điển tiếng Việt: thẫn thờ

Ý nghĩa


  • Ngẩn ngơ, mất tinh thần: Lạc mất con, ngồi thẫn thờ.
thẫn thờ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận