Từ điển tiếng Việt: thập can

Ý nghĩa


  • Cg. Thiên can. Mười ngôi thiên can, là: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, qúi.
thập can



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận