Từ điển tiếng Việt: thập nhị chi

Ý nghĩa


  • Cg. Chi địa chí. Mười hai ngôi địa chi, là: Tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
thập nhị chi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận