Từ điển tiếng Việt: thập phương

Ý nghĩa


  • 1. d. Mười hướng. 2. t. Khắp mọi nơi : Khách thập phương.
thập phương



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận