Từ điển tiếng Việt: thập thành

Ý nghĩa


  • t, ph. 1. Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi. 2. Thông thạo đủ những thói xấu: Đĩ thập thành; Ăn chơi thập thành.
thập thành



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận