Từ điển tiếng Việt: thập thò

Ý nghĩa


  • Cg. Thấp tho. Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền: Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.
thập thò



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận