Từ điển tiếng Việt: thắm

Ý nghĩa


  • tt. 1. Đỏ đậm: má hồng môi thắm lá thắm chỉ hồng. 2. Đậm và tươi sắc: đỏ thắm Hoa tươi thắm Cánh đồng thắm một màu xanh. 3. Có tình cảm đậm đà: thắm tình quê hương thắm tình bè bạn thắm tình hữu nghị.
thắm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận