Từ điển tiếng Việt: thắt

Ý nghĩa


  • I. đg. 1. Buộc cho chặt : Thắt một dây. 2. Tết : Thắt rế. II. Eo lại, thót lại : Qủa bầu thắt ở quãng giữa. Thắt cổ bồng. Thót ở giữa, hai đầu phình ra : Cái bầu rượu thắt cổ bồng.
thắt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận