Từ điển tiếng Việt: thằn lằn

Ý nghĩa


  • Loài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi.
thằn lằn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận