Từ điển tiếng Việt: thắt lưng

Ý nghĩa


  • dt. 1. Vùng giữa lưng và mông của thân người: đau thắt lưng. 2. Dải vải hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần: mua chiếc thắt lưng.
thắt lưng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận