Từ điển tiếng Việt: tiện nghi

Ý nghĩa


  • I. dt. Các thứ trang bị trong nhà phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày: nhà đầy đủ tiện nghi. II. tt. Thích hợp và tiện lợi cho việc sinh hoạt vật chất hàng ngày: Các thứ đồ dùng vừa đẹp vừa tiện nghi.
tiện nghi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận