Từ điển tiếng Việt: tinh nhuệ

Ý nghĩa


  • t. (Quân đội) được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. Lực lượng tinh nhuệ. Đội quân tinh nhuệ.
tinh nhuệ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận