Từ điển tiếng Việt: toài

Ý nghĩa


  • đg. 1. Nằm sấp tụt từ trên xuống: Trên giường toài xuống đất. 2. Nói áp bụng sát đất mà bò: Bộ đội bò toài.
toài



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận