Từ điển tiếng Việt: toàn thể

Ý nghĩa


  • d. 1 Tất cả mọi thành viên. Toàn thể đồng bào. Hội nghị toàn thể. 2 Cái chung, bao gồm tất cả các bộ phận có liên quan chặt chẽ với nhau trong một chỉnh thế. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn thể.
toàn thể



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận