Từ điển tiếng Việt: trơ tráo

Ý nghĩa


  • tt. Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn: đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại thái độ trơ tráo.
trơ tráo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận