Từ điển tiếng Việt: trơ trơ

Ý nghĩa


  • t, ph. 1. Không biến chuyển: Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ (cd). 2. Lì ra, không biết thẹn: Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.
trơ trơ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận