Từ điển tiếng Việt: trơn tru

Ý nghĩa


  • tt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập đọc trả lời trơn tru nói trơn tru.
trơn tru



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận