Từ điển tiếng Việt: trơn tuột

Ý nghĩa


  • Trơn lắm, không giữ lại được: Con lươn trơn tuột ra khỏi tay.
trơn tuột



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận