Từ điển tiếng Việt: trưởng đoàn

Ý nghĩa


  • Người đứng đầu một nhóm người có nhiệm vụ đặc biệt: Trưởng đoàn chuyên gia.
trưởng đoàn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận