Từ điển tiếng Việt: trưa

Ý nghĩa


  • I. dt. Khoảng thời gian giữa ban ngày, khoảng trước sau 12 giờ, lúc Mặt Trời cao nhất: nghỉ trưa 2 tiếng đồng hồ 12 giờ trưa. II. tt. Muộn so với giờ giấc buổi sáng: ngủ dậy trưa quá.
trưa



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận