Từ điển tiếng Việt: trung đoàn

Ý nghĩa


  • d. Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm một số tiểu đoàn nằm trong biên chế của sư đoàn hay được tổ chức độc lập.
trung đoàn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận