Từ điển tiếng Việt: trung bình

Ý nghĩa


  • l. t. Vừa phải : Hạng trung bình. 2. ph. Đồ đồng : Mỗi người trung bình được hai trăm đồng tiền thưởng.
trung bình



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận