Từ điển tiếng Việt: trung gian

Ý nghĩa


  • t. 1 Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì. Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng. Cấp trung gian. 2 (hoặc d.). Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa hai bên. Làm trung gian hoà giải. Liên lạc qua một trung gian.
trung gian



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận