Từ điển tiếng Việt: trung lập

Ý nghĩa


  • I. tt. Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập: nước trung lập chính sách hoà bình trung lập ngọn cờ dân chủ và trung lập. II. đgt. Trung lập hoá, nói tắt.
  • (xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng.
trung lập



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận