Từ điển tiếng Việt: trung tính

Ý nghĩa


  • (hóa) Nói một dung dịch không có tính a-xit mà cũng không có tính ba-dơ.
trung tính



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận