Từ điển tiếng Việt: truyền hình

Ý nghĩa


  • đg. Truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây. Truyền hình tại chỗ trận bóng đá. Vô tuyến truyền hình*. Đài truyền hình*.
truyền hình



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận