Từ điển tiếng Việt: truy điệu

Ý nghĩa


  • Làm lễ để tỏ lòng thương tiếc một người chết có công với nước: Truy điệu cụ Phan Châu Trinh.
truy điệu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận