Từ điển tiếng Việt: truy tố

Ý nghĩa


  • đgt. Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật: bị truy tố vì tội lừa đảo truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây thiệt hại lớn.
truy tố



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận