Từ điển tiếng Việt: xo

Ý nghĩa


  • I. đgt. So: xo vai. II. tt. Có vẻ ủ rũ, teo tóp lại: ốm xo đói xo.
xo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận